Danh sách Danh_sách_vùng_chim_quan_trọng_tại_Việt_Nam

Vùng_sinh_tháiTên_vùng_chimLoài chimDiện_tích_vùng_chim (ha)Địa_phươngVùng chim đặc hữu liên quanKhu bảo tồn thiên nhiên liên quan
Trung du
và miền núi
phía Bắc
Bản Thi-Xuân LạcVạc hoa Gorsachius magnificus2.200 (rừng và một ít rừng cây bụi)Bắc KạnVùng chim đặc hữu vùng núi Đông-Nam Trung Quốcmột phần diện tích thuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
Tây Côn LĩnhTrèo cây lưng đen Sitta formosa40.344Hà Giangmột phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh
Du GiàTrèo cây lưng đen Sitta formosa24.293 (rừng cây bụi, rừng và cảnh quan nhân tạo)Hà Giangmột phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Du Già
Bản BungDẽ giun lớn hay dẽ giun gỗ Gallinago nemoricola15.000 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo)Tuyên Quangthuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang
Sinh LongGà so họng trắng Arborophila brunneopectus10.000 (rừng)Tuyên Quangthuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang
Tam Đảo36.883Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúctoàn bộ Vườn quốc gia Tam Đảo
Chế TạoNiệc cổ hung Aceros nipalensis, Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni16.000 (rừng và rừng cây bụi)Sơn La, Yên BáiPhân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Làothuộc Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Chế Tạo
Văn BànChích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni, Trèo cây mỏ vàng Sitta solangiae, Trèo cây lưng đen Sitta formosa60.000Lào CaiPhân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Làomột phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Văn Bàn
Fan Si PanDẽ giun lớn hay dẽ giun gỗ Gallinago nemoricola, Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni, Khướu cánh đỏ Garrulax formosus, Trèo cây lưng đen Sitta formosa49.584 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo)Lai Châu, Lào CaiPhân vùng chim đặc hữu núi Fan Si Pan và Bắc Làotoàn bộ Vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn
Duyên hải
Bắc Bộ
Trà CổMòng biển mỏ ngắn Larus saundersi3.000Quảng Ninh
Hà NamCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor5.000Quảng Ninh
An HảiMòng biển mỏ ngắn Larus saundersi5.000 (chủ yếu là đất ngập nước)Hải Phòng
Tiên LãngCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis5.000Hải Phòng
Thái ThụyCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Sáo đá đầu trắng Sturnus sericeus, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis13.696Thái Bình
Tiền HảiCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Bách thanh nhỏ Lanius collurioides, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster12.500Thái Bìnhmột phần thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải
Xuân ThủyCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt mỏ thẳng đuôi đen hay mỏ nhác Limosa limosa, Choắt mỏ cong lớn Numenius arquata, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer, Choắt lùn đuôi xám Heteroscelus brevipes, Dẽ trán trắng Calidris alpina, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi, Phường chèo cánh trắng Pericrocotus cantonensis, Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis, Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster12.000Nam Địnhmột phần thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy
Nghĩa HưngCò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choi choi Mông Cổ Charadrius mongolus, Choắt chân đỏ Tringa erythropus, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus, Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi7.600 (đất ngập nước và rừng ngập mặn)Nam Định
Bắc Trung BộCúc Phương22.200 (rừng)Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa BìnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộtoàn bộ Vườn quốc gia Cúc Phương
Pù MátTrĩ sao Rheinardia ocellata, Niệc cổ hung Aceros nipalensis91.113Nghệ AnVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộtoàn bộ Vườn quốc gia Pù Mát
Vũ QuangTrĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi55.950Hà TĩnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộtoàn bộ Vườn quốc gia Vũ Quang
Kẻ GỗGà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi24.801 (rừng)Hà TĩnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộtoàn bộ Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ
Khe NétGà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi23.524 (rừng)Quảng BìnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ
Trường SơnTrĩ sao Rheinardia ocellataQuảng BìnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộ
Phong NhaTrĩ sao Rheinardia ocellata41.132Quảng BìnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộthuộc Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
Kẻ BàngTrĩ sao Rheinardia ocellata106.813 (rừng)Quảng BìnhVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộphía tây của Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng
ĐakrôngGà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata40.526 (rừng và rừng cây bụi)Quảng TrịVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộphần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
Phong ĐiềnGà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Chích chạch má xám Macronous kelleyi, Khướu đầu xám Garrulax vassali41.548Thừa Thiên-HuếVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộphần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
Bạch MãGà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi, Trĩ sao Rheinardia ocellata, Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Họa mi mỏ dài hay Khướu mỏ dài Jabouilleia danjoui, Chích chạch má xám Macronous kelleyi22.031 (rừng, rừng cây bụi và trảng cỏ)Thừa Thiên-HuếVùng chim đặc hữu đất thấp Trung Bộtoàn bộ Vườn quốc gia Bạch Mã
Nam Trung BộPhước BìnhTrĩ sao Rheinardia ocellata, Bồ câu nâu Columba punicea, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini23.597Ninh Thuậnbao gồm Vườn quốc gia Phước Bình
Tây NguyênLò XoTrĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum15000 (rừng)Kon Tum, Quảng NamPhân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum
Ngọc LinhTrĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis, Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum29.763 (rừng và rừng cây bụi)Kon Tum, Quảng NamPhân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tumcác khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh (Kon Tum)Ngọc Linh (Quảng Nam)
Kon PlongTrĩ sao Rheinardia ocellata, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis, Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis65.077 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo)Kon TumPhân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tum
Kon Ka KinhChích chạch má xám Macronous kelleyi, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis41.710 (rừng và rừng cây bụi)Gia LaiPhân vùng chim đặc hữu cao nguyên Kon Tumtoàn bộ Vườn quốc gia Kon Ka Kinh
Chư PrôngCông (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus50.104 (rừng và rừng cây bụi)Gia Lai
A Yun PaCông (công lục hay công Java) Pavo muticus, Bồ câu nâu Columba punicea44.268 (rừng)Gia Lai
Đăk DamCông (công lục hay công Java) Pavo muticus, Ngan cánh trắng Cairina scutulata, Bồ câu nâu Columba punicea10.000 (rừng và rừng cây bụi)Đăk Lăk
Ea SôCông (công lục hay công Java) Pavo muticus, Bồ câu nâu Columba punicea27.800 (rừng)Đăk Lăkphần lớn diện tích thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô
Ya LốpCông (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Kền kền Bengan Gyps bengalensis30.000Đăk Lăk
Chư Yang SinGà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini, Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis59.278 (rừng và rừng cây bụi)Đăk LăkVùng chim đặc hữu cao nguyên Đà LạtToàn bộ Vườn quốc gia Chư Yang Sin
Cổng TrờiKhướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini28.000 (rừng, rừng cây bụi và cảnh quan nhân tạo)Lâm ĐồngVùng chim đặc hữu cao nguyên Đà Lạt
Tuyền LâmGà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Bồ câu nâu Columba punicea, Khướu đầu xám Garrulax vassali, Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini, Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis13.000Lâm ĐồngVùng chim đặc hữu cao nguyên Đà Lạt, Vùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Nam
Cát LộcGà so cổ hung Arborophila davidi, Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Chích chạch má xám Macronous kelleyi30.635 (rừng và cảnh quan nhân tạo)Lâm ĐồngVùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Namthuộc Vườn quốc gia Cát Tiên
Đông Nam BộNam Cát TiênGà so cổ hung Arborophila davidi, Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Công (công lục hay công Java) Pavo muticus, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Cò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni, Chích chạch má xám Macronous kelleyi38.302 (rừng và đất ngập nước)Đồng NaiVùng chim đặc hữu đất thấp Nam Việt Namthuộc Vườn quốc gia Cát Tiên
Lò Gò Xa MátGà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini, Chích chạch má xám Macronous kelleyi18803 (rừng)Tây Ninhtoàn bộ Vườn quốc gia Lò Gò-Xa Mát
Cần GiờBồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer75.740 (đất ngập nước, rừng và cảnh quan nhân tạo)Thành phố Hồ Chí Minhthuộc Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Tây Nam BộBa TriCò Trung Quốc Egretta eulophotes, Choi choi lớn Charadrius leschenaultii, Dẽ mỏ thìa Eurynorhynchus pygmeus6.000Bến Tre
Bình ĐạiGià đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Cò ngàng lớn Casmerodius albus, Cò Trung Quốc Egretta eulophotes, Choi choi khoang cổ Charadrius alexandrinus, Choi choi lớn Charadrius leschenaultii, Choắt mỏ thẳng đuôi đen hay mỏ nhác Limosa limosa, Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer30.000Bến Tre
Chùa HangVạc Nycticorax nycticorax2 (trong khuôn viên chùa Hang, thị trấn Châu Thành, tỉnh Trà Vinh)Trà Vinh
Trà CúVạc Nycticorax nycticorax2Trà Vinh
Láng SenSếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Chim khách Crypsirina temia, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo sậu đầu trắng Sturnus burmannicus3.280 (cảnh quan nhân tạo)Long Anthuộc Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen
Tràm ChimMòng két mày trắng Anas querquedula, Mòng két Anas crecca, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Ô tác Bengal hay ô tác Nam Á Houbaropsis bengalensis, Sếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera, Chim khách Crypsirina temia, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus7.588Đồng Tháptoàn bộ Vườn quốc gia Tràm Chim
Kiên LươngCò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Sếu đầu đỏ hay sếu cổ trụi Grus antigone, Chim khách Crypsirina temia, Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo sậu Sturnus nigricollis, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus7.624 (trảng cỏ, cảnh quan nhân tạo)Kiên Giang
Hà TiênÔ tác Bengal hay ô tác Nam Á Houbaropsis bengalensis6.981 (cảnh quan nhân tạo, trảng cỏ, đất ngập nước)Kiên Giang
U Minh ThượngGiang sen Mycteria leucocephala, Già đẫy Ja-va Leptoptilos javanicus, Quắm đen Plegadis falcinellus, Diệc lửa Ardea purpurea, Cò ngàng Casmerodius albus, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Cốc đen Phalacrocorax niger, Diều xám Butastur liventer, Trích hay Xít Porphyrio porphyrio, Gà lôi nước Ấn Độ Metopidius indicus, Dô nách nâu Glareola maldivarum, Tìm vịt lục bảo châu Á hay tìm vịt xanh, Phường chèo nâu mày trắng Tephrodornis pondicerianus, Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera, Phường chèo nhỏ Pericrocotus cinnamomeus, Chim khách Crypsirina temia, Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala, Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi, Sáo đá đuôi hung Sturnus malabaricus, Sáo đá Trung Quốc Sturnus sinensis, Sáo sậu Sturnus nigricollis, Sáo sậu đầu trắng Sturnus burmannicus, Sẻ bụng vàng hay Sẻ bụi vàng Passer flaveolus22.918Kiên Giangmột phần thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng
Bạc LiêuCốc đế nhỏ Phalacrocorax fuscicollis132 (rừng và cảnh quan nhân tạo)Bạc Liêu
Bãi BồiCò Trung Quốc Egretta eulophotes5.525 (đất ngập nước, rừng và cảnh quan nhân tạo)Cà Mau
Cà MauCốc đen Phalacrocorax niger2 (rừng và cảnh quan nhân tạo)Cà Mau
Đất MũiCò Trung Quốc Egretta eulophotes, Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis, Choắt chân màng lớn Limnodromus semipalmatus, Choắt mỏ cong lớn Numenius arquata4.388 (rừng, đất ngập nước và cảnh quan nhân tạo)Cà Mauthuộc Vườn quốc gia Mũi Cà Mau